In order to ensure the highest quality of our services, we use small files called cookies. When using our website, the cookie files are downloaded onto your device. You can change the settings of your browser at any time. In addition, your use of our website is tantamount to your consent to the processing of your personal data provided by electronic means.

Phí lãnh sự

Giá cơ bản trong bảng giá chưa bao gồm các trường hợp giảm giá và miễn phí mà có thể được áp dụng cho người nộp hồ sơ theo các quy định khác. Trước khi đến phòng lãnh sự nộp hồ sơ, bạn hãy đọc thông tin trong mục „Thông tin lãnh sự”, nơi có các thông tin chi tiết về giá cả của từng loại hình dịch vụ („bạn phải trả bao nhiêu tiền?”)

Vị trí

Loại thủ tục

 Lệ phí bằng tiền VNĐ

 
 

 

 

 

 
 

I. Các thủ tục liên quan đến hộ chiếu

 
 

1.01

 Cấp hộ chiếu

2 770 000

 
 

1.02

Cấp hộ chiếu cho trẻ vị thành niên, chưa đủ 12 tuổi tính vào ngày nộp đơn xin hộ chiếu

880 000

 
 

1.03

Cấp hộ chiếu cho đối tượng tại điều 21 khoản 1 mục 2-15 và mục 16 phần c của Luật Hộ chiếu từ ngày 27 tháng 1 năm 2022

1 390 000

 
 

1.04

 Cấp hộ chiếu cho đối tượng tại điều 21 khoản 1 mục 16 phần a của Luật Hộ chiếu từ ngày 27 tháng 1 năm 2022

460 000

 
 

1.05

Cấp hộ chiếu cho đối tượng tại điều 21 khoản 1 mục 16 phần b của Luật Hộ chiếu từ ngày 27 tháng 1 năm 2022

880 000

 
 

1.06

Cấp hộ chiếu tạm thời.

1 010 000

 
 

1.07

Cấp hộ chiếu tạm thời với mục đích chờ cấp hộ chiếu phổ thông

380 000

 
 

1.08

 Cấp hộ chiếu thứ hai

5 530 000

 
 

II. Các thủ tục liên quan đến quốc tịch Ba Lan

 
 

2.01

Tiếp nhận đơn đăng ký và chuẩn bị hồ sơ về việc cấp quốc tịch Ba Lan cùng với việc giao quyết định cấp quốc tịch Ba Lan hoặc thông báo từ chối cấp quốc tịch Ba Lan *)

9 050 000

 
 

2.02

Tiếp nhận và chuẩn bị đơn xin khôi phục quốc tịch Ba Lan cùng với việc giao quyết định khôi phục quốc tịch Ba Lan *)

1 010 000

 
 

2.03

Tiếp nhận và chuẩn bị đơn xin xác nhận quốc tịch Ba Lan cùng với việc giao quyết định về việc này *)

2 010 000

 
 

2.04

 Chấp thuận đơn và chuẩn bị tài liệu về trường hợp từ bỏ quyền công dân Ba Lan cùng với việc gửi thông báo về sự chấp thuận đó *)

9 050 000

 
 

2.05

Tiếp nhận tuyên bố theo điều 9 điểm 2 của Đạo luật ngày 2 tháng 4 năm 2009 về quốc tịch Ba Lan (Công báo năm 2018, mục 1829 và năm 2019, mục 730)

 

760 000

 
 

III.

Các thủ tục về thị thực, liên quan đến việc cấp giấy phép cho người nước ngoài qua biên giới theo diện di chuyển miễn thị thực song phương và các vấn đề khác liên quan đến người nước ngoài

 
 

3.01

Tiếp nhận và xử lý đơn xin thị thực quốc gia (hoặc Schengen)

2 010 000

 
 

3.02

Tiếp nhận và xử lý đơn đề nghị xem xét lại đơn xin thị thực Schengen hoặc thị thực quốc gia

2 010 000

 
 

3.03

Tiếp nhận và xem xét đơn xin phép qua biên giới theo diện miễn thị thực song phương

510 000

 
 

3.04

Tiếp nhận và xem xét đơn đề nghị xem xét lại đơn xin cấp phép qua biên giới theo diện miễn thị thực song phương

510 000

 
 

3.05

 Cấp giấy tờ thông hành tạm thời cho người nước ngoài.

760 000

 
 

3.06

Cấp giấy tờ thông hành tạm thời như được nêu trong Quyết định của Hội đồng số 96/409/WPZiB ngày 25 tháng 6 năm 1996 về việc thiết lập giấy tờ đi lại tạm thời (Công báo của EU L 168 ngày 06/07/1996, trang 4)

760 000

 
 

IV. Cấp giấy chứng nhận và giấy phép

 
 

4.01

Cấp giấy chứng nhận nhập khẩu hoặc vận chuyển vũ khí và đạn dược qua lãnh thổ Cộng hòa Ba Lan hoặc ghi vào thẻ vũ khí phát nổ của châu Âu

1 510 000

 
 

4.02

Cấp giấy chứng nhận việc vận chuyển xác hoặc hài cốt qua lãnh thổ Cộng hòa Ba Lan hoặc đến lãnh thổ Cộng Hòa Ba Lan

1 260 000

 
 

4.03

Cấp các giấy chứng nhận khác với các giấy chứng nhận trong mục 4.01 và 4.02 của biểu phí lãnh sự

760 000

 
 

V. Lấy và chuyển tiếp tài liệu

 
 

5.01

 

Chuyển giao một tài liệu được một cơ quan trong nước chuyển để nộp đơn của một người đang cư trú ở nước ngoài trực tiếp cũng tại cơ quan này.

760 000

 
 

5.02

Trích xuất một tài liệu không phải là chứng khoán theo yêu cầu của một công dân Ba Lan cùng với dịch vụ chuyển giao tài liệu này (và có thể cả việc hợp pháp hóa nó).

760 000

 
 

5.03

Tiếp nhận công văn và chuyển về nước bằng con đường chính thức, nếu việc  nộp công văn này cho lãnh sự là hiệu quả bởi việc đáp ứng thời hạn trong thủ tục tố tụng, theo tinh thần các quy định riêng.

510 000

 
 

5.04

Tiếp nhận và chuyển đến cơ quan có thẩm quyền ở trong nước đơn xin phép phục vụ trong quân đội nước ngoài hoặc tổ chức quân sự nước ngoài

1 260 000

 
 
5.05

Cấp và trao bản sao công chứng hoặc bản copy từ các loại giấy tờ lưu trong hồ sơ

760 000

 

VI. Các thủ tục về hợp pháp hóa lãnh sự, công chứng cũng như dịch và

chứng thực bản dịch

 
   

6.01

 Hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ

760 000

 
 

6.02

Chuẩn bị và chứng thực sao y bản chính hoặc sao y bản sao công chứng các bản sao, trích lục, trích đoạn hoặc copy, và chuẩn bị bản sao, trích lục hoặc trích đoạn văn bản công chứng do lãnh sự cấp và được lưu giữ tại lãnh sự quán.  

1 510 000

 
 

6.03

Chứng thực sao y bản chính các bản sao, trích lục, trích đoạn hoặc copy

760 000

 
 

6.04

Chứng thực chữ ký tay hoặc điểm chỉ.

760 000

 
 

6.05

 Chứng thực ngày trình giấy tờ.

760 000

 
 

6.06

 Chuẩn bị văn bản công chứng và soạn thảo một trích lục từ chứng thư công chứng

6 530 000

 
 

6.07

 Thực hiện các thủ tục công chứng khác.

760 000

 
 

6.08

Chuẩn bị và chứng thực bản dịch từ tiếng Ba Lan sang ngôn ngữ chính thức hoặc phổ biến tại quốc gia tiếp nhận hoặc từ ngôn ngữ chính thức hoặc phổ biến ở quốc gia tiếp nhận sang tiếng Ba Lan - cho mỗi trang dịch bắt đầu **)

 

2 270 000

 
 

6.09

Kiểm tra và chứng thực bản dịch từ tiếng Ba Lan sang ngôn ng chính thc hoc ngôn ng phổ biến được dùng tại quốc gia tiếp nhận hoc từ ngôn ng chính thc hoc phổ biến được s dng tại nước tiếp nhận sang tiếng Ba Lan – tính mỗi trang được bắt đầu dịch **)

760 000

 
 

6.10

Kiểm tra và chứng thực bản dịch tài liệu từ tiếng Ba Lan sang ngôn ngữ chính thức hoặc được sử dụng phổ biến ở nước tiếp nhận hoặc từ ngôn ngữ chính thức hoặc được sử dụng rộng rãi ở nước tiếp nhận sang tiếng Ba Lan

1 260 000

 
 
6.11 Kiểm tra và chứng thực bản dịch tài liệu có nội dung lặp đi lặp lại từ tiếng Ba Lan sang ngôn ngữ chính thức hoặc được sử dụng phổ biến ở nước tiếp nhận hoặc từ ngôn ngữ chính thức hoặc được sử dụng rộng rãi ở nước tiếp nhận sang tiếng Ba Lan

510 000

 

VII. Các thủ tục về vấn đề hôn nhân

 
 

7.01

Chuẩn bị tài liệu liên quan đến hôn nhân tại lãnh sự quán, tiếp nhận tuyên bố kết hôn và tuyên bố về việc mang họ của người vợ sau khi kết hôn và họ của con cái sinh ra từ cuộc hôn nhân này, chuẩn bị biên bản về việc tiếp nhận các tuyên bố và chuyển chúng đến văn phòng đăng ký dân sự, cũng như bàn giao bản sao giấy chứng nhận kết hôn *) ***)

12 560 000

 
 

7.02

 Tiếp nhận và chuyển khẳng định của một người sắp có ý định kết hôn về việc không có trở ngại nào đối với việc kết hôn của người đó đến văn phòng đăng ký dân sự trong nước

1 260 000

 
 

7.03

Cấp và giao giấy xác nhận khẳng định rằng có thể kết hôn theo luật Ba Lan

1 260 000

 
 

7.04

 Trích lục từ cơ quan dân sự tại Ba Lan và giao giấy xác nhận rằng có thể kết hôn theo luật Ba Lan***)

1 260 000

 
 

7.05

 Tiếp nhận tuyên bố hoặc các tuyên bố cần thiết cho việc thừa nhận cha cho con cùng với việc có thể cấp giấy xác nhận về việc thừa nhận và chuyển hồ sơ đến cơ quan dân sự thích hợp

1 260 000

 
 

7.06

 Chuẩn bị hồ sơ giấy tờ liên quan đến việc chuyển đổi hoặc xây dựng lại giấy tờ hộ tịch nước ngoài vào sổ hộ tịch Ba Lan và chuyển giao bản sao giấy tờ hộ tịch Ba Lan đã được chuyển đổi dựa trên cơ sở giấy tờ hộ tịch nước ngoài đó*)***)

1 260 000

 
 

7.07

 Tiếp nhận cho biên bản tuyên bố và chuyển biên bản đó đến cơ quan dân sự trong nước về việc đăng ký khai sinh hoặc khai tử cùng với việc chuyển giao bản sao khai sinh hoặc khai tử  ***)

1 260 000

 
 

7.08

 Tiếp nhận cho biên bản tuyên bố về việc thay đổi tên hoặc họ, cùng với việc chuyển biên bản đó đến cơ quan dân sự trong nước

1 260 000

 
 

7.09

Tiếp nhận đơn xin thay đổi tên hoặc họ, cùng với việc chuyển đến cơ quan dân sự trong nước và chuyển giao quyết định đó

1 260 000

 
 

7.10

 Thực hiện các thủ tục khác trong phạm vi hộ tịch

760 000

 
 

VIII. Các thủ tục trong các vấn đề hàng hải và hàng hải nội địa

 
 

8.01

 Cấp giấy chứng nhận tạm thời của Ba Lan thuộc về một con tàu (chứng nhận cờ)

6 030 000

 
 

8.02

 Tiếp nhận từ thuyền trưởng về việc biểu tình hàng hải hoặc tạo lập biên bản về tai nạn trong giao thông thủy nội địa

7 540 000

 
 

8.03

Cấp hoặc xác nhận tính hợp lệ của giấy chứng nhận an toàn của tàu hoặc thẻ an toàn của tàu hoặc gia hạn giấy chứng nhận bảo vệ biển chống ô nhiễm bởi tàu

5 030 000

 
 

8.04

 Thực hiện những thủ tục khác trong phạm vi hàng hải và hàng hải nội địa

1 010 000

 
 

IX. Lệ phí cho phương thức đặc biệt để thực hiện thủ tục****)

 
 

9.01

 Thực hiện thủ tục, theo yêu cầu của đương sự, ở bên ngoài trụ sở cơ quan lãnh sự, cho mỗi lần bắt đầu 8 tiếng, bao gồm cả thời gian đi và về cơ quan lãnh sự 

2 270 000

 
 

9.02

 Thực hiện những thủ tục trên với hình thức lấy nhanh

760 000

 
 

*)  để thực hiện những thủ tục lãnh sự trong phạm vi xử lý hồ sơ không cần phải nộp thêm bất kì loại phí bổ sung nào, ngoại trừ lệ phí cho việc chuẩn bị và chứng nhận hoặc kiểm tra và chứng nhận bản dịch (mục 6.08. 6.09,  6.10 và 6.11 bảng lệ phí lãnh sự).

**) Khi tính toán lệ phí lãnh sự khối lượng tài liệu được xác định theo phương thức trong quy định về việc tiền công cho công việc của phiên dịch tuyên thệ.

***) cùng với việc nhận hợp pháp hóa hoặc Apostille.

****) Lệ phí cho từng phương thức thực hiện công việc được thu không phụ thuộc vào lệ phí cho từng thủ tục lãnh sự được thực hiện và việc hoàn trả các chi phí phát sinh.  

Phí lãnh sự được thu bằng tiền mặt Việt Nam đồng.

{"register":{"columns":[]}}